6 từ vựng ghi điểm cho IELTS band điểm cao
Nắm vững kĩ năng làm bài nhưng thiếu số lượng từ vựng học thuật là trở ngại rất lớn cho các sĩ tử trên chặn đường chinh phục IELTS band điểm cao. Bài chia sẻ hôm nay từ ieltshcm về 6 từ vựng về môi trường ghi điểm cho IELTS band điểm cao, đề tài gây xôn xao dư luận, xuất hiện gần như 95% trong hầu hết các kì thi IELTS, các bạn đừng bỏ lỡ nhé.
1.defense (n): sự bảo vệ, sự che chắn
Ví dụ: The shade from trees provides a defense against the drying effects of the sun.
- defender (n): người bảo vệ
Ví dụ: Defenders of the environment work to protect plants and animals from damage caused by logging.
- defend (v): bảo vệ
Ví dụ: Fish cannot defend themselves from the effects of water pollution.
2. environment ( n): môi trường
Ví dụ: The environment needs to be protected from the effects of logging.
- Environmental (adj): (thuộc về) môi trường
Ví dụ: Logging causes a great deal of environmental damage.
- environmentally (adv):
Ví dụ: It is important to develop more environmentally friendly logging practices.
3. erosion (n): sự xói mòn
Ví dụ: Soil erosion leads to the pollution of streams and rivers.
- rode (v) xói mòn
Ví dụ: When soil erodes, there are no nutrients left to help plants grow.
4. extent (n): sự mở rộng
Ví dụ: the extent of environmental damage caused by logging is frightening.
- extend (v): mở rộng
Ví dụ: The Amazon rain forest extends from Brazil into neighboring countries.
- extensive (adj): mở rộng, rộng lớn
Ví dụ: The Amazon rain forest extends from Brazil into neighboring countries.
- extensively (adv): một cách rộng khắp
Ví dụ: Rain forests around the world have been extensively logged.
5. pollution (n): sự ô nhiễm
Ví dụ: Deforestation contributes to the effects of both air and water pollution.
- pollutant (n): chất thải
Ví dụ: Factories add pollutants to the air and water.
- pollute (v): làm ô nhiễm. Ví dụ: Eroding soil pollutes water.
- 6. stability (n): sự ổn định
Ví dụ: The stability of the natural environment depends on the interaction of many factors.
- stabilize (v): bình ổn, làm cho ổn định
Ví dụ: We need to stabilize the damage caused by logging before it gets worse.
- stable ( adj): ổn định
Ví dụ: If the banks of the river continue to erode, they will no longer be stable.
Nào, cùng nhìn về ví dụ bên dưới để thấy được tầm quan trọng khi học về họ từ vựng nhé.
Choose the correct word family member from the list below to complete each blank.
Modern industry has caused damage to our natural (1)…A… in many ways. The air and water are filled with (2)…B……. One result of this acid rain, which has caused (3)……C…. damage to vegetation in many areas. When large amounts of vegetation die off, the environment loses (4)…A…… If there are no plants to hold the soil, it starts to (5)…B…….. This leads to myriad problems, including water pollution and habitat loss. (6)…B……… of wildlife work hard to prevent further damage to natural areas.
1. A. environment | B. environmental | C. environmentally |
2. A. pollution | B. pollutants | C. pollutes |
3. A. extent | B. extend | C. extensive |
4. A. stability | B. stabilizes | C. stable |
5. A. erosion | B. erode | C. eroded |
6. A. Defenses | B. Defenders | C. Defends |
Rõ ràng, khi đẵ nắm vựng được các hình thức của từ, các bạn không chỉ mở rộng kiến thức đáng kể mà còn hoàn thành bài thi IELTS nhanh chống từ sự hỗ trợ của bài viết 6 từ vựng ghi điểm cho IELTS band điểm cao về môi trường, đề tài không thể thiếu trong IELTS band điểm cao. Chúc các sĩ tử cuối tuần vui vẻ, sớm đạt được mục tiêu IELTS của mình và luôn đồng hành cùng ieltshcm – www.ilts.vn để cập nhật nhiều hơn nữa chia sẻ hữu ích cho mục tiêu IELTS của các bạn nhé.