3 gốc từ quan trọng ghi điểm cao IELTS
Bồi dưỡng số lượng từ vựng, đặc biệt là từ vựng học thuật của IELTS là một quá trình, đòi hỏi sự đầu tư rất nhiều của sĩ tử. Hiểu được nhu cầu cần thiết đó, hôm nay ieltshcm cập nhật thêm 3 gốc từ quan trọng ghi điểm cao IELTS. Chúc các mem học tốt nhé.
Dưới đây, ad cung cấp thêm 3 gốc từ quan trọng trong IELTS kèm theo ví dụ minh họa để các mem dễ dàng hiểu được ý nghĩa, cách dùng trong từng trường hợp cụ thể nhé.
1. authority /əˈθɔːr.ɪ.t̬i/ (n): a group of people with official responsibility for a particular area of activity: chính quyền
Ví dụ: The authorities decided to keep the park open in the evenings so families could spend more time in nature.
–> authorize /ˈɔː.θər.aɪz/ (v): to give official permission for something to happen, or to give someone official permission to do something: cho phép, cho quyền, ủy quyền
Ví dụ: The school authorized the teachers to spend a larger chunk of the school day outdoors with their students.
–> authoritative /əˈθɔːr.ɪ.t̬ə.t̬ɪv/ (adj) : containing complete and accurate information, and therefore respected: (adj): có quyền lực, có uy tín
Ví dụ: According to an authoritative source, spending time in nature improves our health.
–> authoritatively /əˈθɔːr.ɪ.t̬ə.t̬ɪv/ (adv):
Ví dụ: The expert wrote authoritatively about the topic of exercise and its effects on mental health.
2. deliberation /dɪˌlɪb.əˈreɪ.ʃən/ (n): considering or discussing something: cuộc thảo luận, sự suy xét, sự đắn đo
Ví dụ: After deliberation, he decided to spend some time every day engaged in outdoor activities.
–> deliberate /dɪˈlɪb.ə.reɪt/ (v): to think or talk seriously and carefully about something: căn nhắc,xem xét, đắn đo
Ví dụ: The group deliberated for an hour before reaching a decision.
–> deliberate /dɪˈlɪb.ər.ət/ (adj): (often of something bad) intentional or planned: cố ý, đã định trước
Ví dụ: It is obvious that people need to make a deliberate decision to spend more time in nature.
–> deliberately/dɪˈlɪb.ər.ət.li/ (adv): intentionally
Ví dụ: We need to spend time in nature deliberately.
3. intellect /ˈɪn.təl.ekt/ (n): the ability to understand and to think in an intelligent way: trí tuệ, trí khôn
Ví dụ: Her energy and intellect are respected all over the world.
–> intellectual /ˌɪn.təlˈek.tju.əl/ (adj): relating to your ability to think and understand things, especially complicated ideas: thuộc về trí tuệ, thuộc về lý trí
Ví dụ: Looking after a baby at home all day is nice but it doesn’t provide much intellectual stimulation.
–> intellectual /ˌɪn.təlˈek.tju.əl/ (n): a very educated person whose interests are studying and other activities that involve careful thinking and mental effort: học giả, nhà trí thức
Ví dụ: I enjoy reading the works of the great intellectuals of the nine-teeth century.
–> intellectually /ˌɪn.təlˈek.tju.əli/ (adv):
Ví dụ: Some people enjoy spending their leisure time engaged in intellectual activities.
Hi vọng, qua bài viết 3 gốc từ quan trọng ghi điểm IELTS vừa được ieltshcm chia sẻ bên trên đã hỗ trợ các bạn rất nhiều trong lộ trình chinh phục mục tiêu IELTS band điểm tốt. Còn nhiều chia sẻ cần thiết nữa từ ieltshcm tại địa chỉ www.ilts.vn để cập nhật nhiều thông tin cần thiết, các sĩ tử nhé.