10 PHRASAL VERBS với LOOK THÔNG DỤNG TRONG BÀI THI IELTS
Như các bạn đã biết cụm động từ (Phrasal Verbs) luôn là vấn đề nan giải trong tiếng Anh vì chỉ cần kết hợp động từ với một giới từ khác, chúng sẽ cho nghĩa hoàn toàn khác. Bài hôm nay mình cùng tham khảo PHRASAL VERBS với LOOK nhé.
Ngoài Phrasal Verbs các bạn có thể tìm hiểu thêm một số vocabulary cũng như một vài điểm grammar chủ đề khác nhé!
- Look after: trông nom, chăm sóc
Ex: He asks me to look after his daughter.
(Anh ta nhờ tội trông giúp con gái.)
- Look for: tìm kiếm
Ex: My grandmother is looking for a needle in the lawn.
(Bà tôi đang tìm cây kim lẫn trong đám cỏ.)
- Look around: nhìn quanh
Ex: Mike spent the morning looking around the town.
(Mike dành cả buổi sáng để nhìn ngắm khắp thành phố.)
- Look at: nhìn, xem xét
Ex: I looked at the possibility of buying a new house, but eventually I cannot afford.
(Tôi đã xem xét đến khả năng mua nhà, nhưng cuối cùng thì tôi vẫn không đủ tiền.)
- Look into: điều tra, tìm hiểu, khám phá
Ex: If you are going to make a decision on buying a new car, you might want to look into getting a hybrid or other high-efficiency vehicle.
(Nếu bạn sắp đưa ra quyết định về việc mua một chiếc xe đời mới, có lẽ bạn sẽ muốn tìm hiểu về các động cơ hybrid hay các động cơ hiệu suất cao khác.)
Note: Hybrid: lai giữa xăng – điện hay xe đạp –máy, v.v
- Look up st: tra (vd: từ điển)
Ex: I didn’t know what an amphibian was until I looked it up in a dictionary.
(Tôi đã không biết động vật lưỡng cư là gì mãi đến khi tối tra nó trong từ điển.)
- Look ahead: nghĩ về tương lai
Ex: She is trying not to look ahead to what will happen when her husband dies.
(Cô ta cố gắng không nghĩ về chuyện sẽ xảy ra trong tương lai khi chồng cô ta chết.)
- Look back: nghĩ về những việc đã xảy ra trong quá khứ
Ex: When I look back, I find that those were the beautiful days.
(Khi nhìn lại, tôi nhận ra đó là những ngày tươi đẹp.)
- Look forward to: trong mong, chờ đợi
Ex: I look forward to hearing from you.
(Tôi trông mong sự hồi âm của ông.)
- Look down on: đánh giá thấp
Ex: She looks down on us because we come from the slumdog.
(Cô ta đánh giá thấp chúng tôi (với thái độ thượng đẳng) vì chúng tôi đến từ khu ổ chuột.)
Tham khảo qua một số chương trình luyện thi IELTS cấp tốc cùng các khóa luyện thi IELTS bạn nhé.