65 từ vựng không nên thiếu chủ đề weather
Những từ vựng tưởng chừng như đơn giản nhưng nếu không chuẩn bị trước, có khi các mem lại ấp úng, làm ảnh hưởng đến kết quả bài thi của mình đó. Bài viết 65 từ vựng không nên thiếu chủ đề weather được ad cập nhật hôm nay giúp các mem ôn tập dễ dàng hơn nhé. Chúc các mem thành công.
1 | abundant rainfall : lượng mưa dồi dào |
2 | acid rain: mưa axit |
3 | air pollution: ô nhiễm không khí |
4 | air purification: sự thanh lọc không khí |
5 | anti-pollution: chống (lại) ô nhiễm |
6 | biosphere : sinh quyển |
7 | Celsius: độ C |
8 | changeable/ bad weather : thời tiết thay đổi thất thường |
9 | clear : (trời) trong |
10 | cold: lạnh |
11 | continental climate: khí hậu lục địa |
12 | cool: mát mẻ |
13 | drizzle: mưa phùn |
14 | drought: hạn hán |
15 | dry/wet season: mùa khô/ mùa mưa |
16 | earthquake: động đất |
17 | ecosystem: hệ sinh thái |
18 | endangered species: chủng loài đang bị tuyệt chủng |
19 | environmental sanitation |
20 | Fahrenheit : độ F |
21 | flood: lũ lụt |
22 | foggy: có sương mù |
23 | freezing: đóng băng |
24 | frost: sương giá |
25 | global warming: sự nóng lên của toàn cầu |
26 | gloomy: tối tăm |
27 | greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính |
28 | hail: mưa đá |
29 | hot: nóng |
30 | humid: ẩm ướt |
31 | humidity: độ ẩm |
32 | hurricane: bão |
33 | icy: băng giá |
34 | mild/ agreeable weather: thời tiết ôn hòa |
35 | misty: phủ sương mù |
36 | monsoon climate: khí hậu gió mùa |
37 | natural disasters: thảm họa thiên nhiên |
38 | natural reserve: bảo tồn thiên nhiên |
39 | noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn |
40 | overcast: u ám |
41 | over-exploitation: khai thác quá mức |
42 | rainy: (trời) có mưa |
43 | sewage disposal system: hệ thống xử lí nước thải |
44 | shower: mưa rào |
45 | stormy: (trời) có bão |
46 | stuffy: nghẹt |
47 | subtropical climate: khí hậu cận nhiệt đới |
48 | sunny: (trời) có nắng |
49 | sunrise: mặt trời mọc |
50 | sunset: mặt trời lặn |
51 | temperate climate: khí hậu ôn đới |
52 | temperature: nhiệt độ |
53 | the minimum temperature/ the maximum tempreture: nhiệt độ thấp nhất/ nhiệt độ thấp nhất |
54 | the spring-like weather throughout the year: thời tiết giống như mùa xuân suốt cả năm |
55 | thunderstorm: dông |
56 | thunder: sấm |
57 | lightning: sét |
58 | to exhaust the resources: cạn kiệt nguồn tài nguyên |
59 | typhoon: bão |
60 | volcanic eruption: sự phun trào núi lửa |
61 | warm: âm áp |
62 | water treatment: xử lí nước |
63 | wild animal: động vật hoang dã |
64 | wild plant: thực vật hoang dã |
65 | windy: (có) gió |
Bài viết 65 từ vựng không nên thiếu chủ đề weather hệ thống đáng kể lượng từ vựng cho chủ đề đắt giá này. Đừng quên truy cập www.ilts.vn để cập nhật thêm nhiều bài viết hữu ích cho mục tiêu IELTS của các bạn nhé.