Bảng động từ bất quy tắc có ví dụ siêu dễ nhớ đọc là nhớ ngay!

Bảng động từ bất quy tắc có ví dụ siêu dễ nhớ đọc là nhớ ngay

Bạn muốn học bảng động từ bất quy tắc một cách dễ dàng và nhớ lâu? Bài viết này sẽ giúp bạn với những ví dụ minh họa dễ hiểu, đọc là nhớ ngay! Học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả, nhớ lâu với ví dụ minh họa dễ hiểu!

Từ vựng: Irregular verbs là động từ không tuân theo quy luật biến đổi thông thường ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Việc nắm vững bảng động từ bất quy tắc là điều cần thiết để giao tiếp tiếng Anh hiệu quả và đạt điểm cao trong các kỳ thi như IELTS.

Phiên âm: /ɪˈreɡjʊlər vɜːbz/

Các ngữ nghĩa khác thường gặp:

  • Irregular verb list: Danh sách động từ bất quy tắc.

  • Irregular verb table: Bảng động từ bất quy tắc.

  • Irregular verb conjugation: Cách chia động từ bất quy tắc.

  • Memorize irregular verbs: Ghi nhớ động từ bất quy tắc.

Các cụm từ có nghĩa tương đồng:

  • Verb conjugation: Chia động từ (bao gồm cả động từ bất quy tắc và động từ theo quy luật).

  • Verb tenses: Các thì động từ (bao gồm cả quá khứ đơn và quá khứ phân từ).

  • Grammatical rules: Các quy tắc ngữ pháp (bao gồm cả quy tắc chia động từ).

Các nghĩa phổ biến khác:

  • To be: Là (động từ to be là động từ bất quy tắc phổ biến nhất).

  • To have: Có.

  • To do: Làm.

  • To go: Đi.

  • To say: Nói.

  • To see: Nhìn thấy.

  • To come: Đến.

Phát triển ý của “Bảng động từ bất quy tắc”:

Bảng động từ bất quy tắc chính xác và đầy đủ nhất kèm ví dụ, dịch nghĩa & phương án tự học hiệu quả

Lưu ý: Bảng này bao gồm các động từ bất quy tắc phổ biến nhất trong tiếng Anh. Tuy nhiên, vẫn còn một số động từ bất quy tắc ít phổ biến hơn không được liệt kê ở đây.

Infinitive V1 – Past Simple V2 – Past Participle V3

V1V2V3NghĩaVí dụDịch nghĩa
arisearosearisennảy sinh, xuất hiệnThe problem arose from a misunderstanding.Vấn đề nảy sinh từ một sự hiểu nhầm.
awakeawokeawokenthức dậyI awoke early this morning.Tôi thức dậy sớm sáng nay.
bewas/werebeenlà, ởI was at the library yesterday.Tôi đã ở thư viện hôm qua.
bearboreborne/bornmang, chịu đựngShe bore the pain bravely.Cô ấy chịu đựng nỗi đau một cách dũng cảm.
beatbeatbeatenđánh, đậpHe beat his opponent in the match.Anh ấy đánh bại đối thủ của mình trong trận đấu.
becomebecamebecometrở thànhShe became a doctor after graduating.Cô ấy trở thành bác sĩ sau khi tốt nghiệp.
beginbeganbegunbắt đầuThe meeting began at 9:00 AM.Cuộc họp bắt đầu lúc 9:00 sáng.
bendbentbentuốn congHe bent down to pick up the coin.Anh ấy cúi xuống để nhặt đồng xu.
betbetbetcá cượcHe bet $10 on the horse race.Anh ấy cá cược 10 đô la vào cuộc đua ngựa.
bindboundboundbuộc chặtThe prisoner was bound with ropes.Tù nhân bị trói bằng dây thừng.
bitebitbittencắnThe dog bit the postman.Con chó cắn người đưa thư.
bleedbledbledchảy máuMy finger bled after I cut it.Ngón tay tôi chảy máu sau khi tôi cắt nó.
blowblewblownthổiThe wind blew hard last night.Gió thổi mạnh đêm qua.
breakbrokebrokenlàm vỡI broke my leg while skiing.Tôi gãy chân khi trượt tuyết.
bringbroughtbroughtmang đếnHe brought me a present.Anh ấy mang đến cho tôi một món quà.
buildbuiltbuiltxây dựngThey built a new house last year.Họ xây dựng một ngôi nhà mới năm ngoái.
burnburnt/burnedburnt/burnedđốt cháyThe fire burned all night.Lửa cháy suốt đêm.
burstburstburstnổ tungThe balloon burst when I blew it up.Quả bóng bay nổ khi tôi bơm căng nó.
buyboughtboughtmuaShe bought a new dress yesterday.Cô ấy mua một chiếc váy mới hôm qua.
cancouldbeen ablecó thểI could speak English when I was younger.Tôi có thể nói tiếng Anh khi còn nhỏ.
castcastcastném, đổThe fisherman cast his net into the sea.Người đánh cá ném lưới xuống biển.
catchcaughtcaughtbắtI caught a cold last week.Tôi bị cảm tuần trước.
choosechosechosenlựa chọnShe chose a blue dress for the party.Cô ấy chọn một chiếc váy màu xanh cho bữa tiệc.
comecamecomeđếnMy friends came to visit me.Bạn bè tôi đến thăm tôi.
costcostcostgiá trịThe book cost $10.Quyển sách giá 10 đô la.
cutcutcutcắtShe cut her finger while cooking.Cô ấy cắt ngón tay khi nấu ăn.
dealdealtdealtgiao dịchHe dealt with the problem quickly.Anh ấy xử lý vấn đề một cách nhanh chóng.
digdugdugđàoThey dug a hole in the ground.Họ đào một cái hố trên mặt đất.
dodiddonelàmI did my homework yesterday.Tôi làm bài tập về nhà hôm qua.
drawdrewdrawnvẽHe drew a picture of his dog.Anh ấy vẽ một bức tranh về con chó của mình.
dreamdreamt/dreameddreamt/dreamedI dreamt of flying last night.Tôi bay đêm qua.
drinkdrankdrunkuốngI drank a glass of water.Tôi uống một ly nước.
drivedrovedrivenlái xeHe drove to work this morning.Anh ấy lái xe đi làm sáng nay.
eatateeatenănI ate breakfast this morning.Tôi ăn sáng sáng nay.
fallfellfallenngãShe fell down the stairs.Cô ấy ngã xuống cầu thang.
feedfedfedcho ănShe fed the cat.Cô ấy cho mèo ăn.
feelfeltfeltcảm thấyI felt happy after I saw my friends.Tôi cảm thấy vui sau khi gặp bạn bè.
fightfoughtfoughtchiến đấuThe soldiers fought bravely.Các binh sĩ chiến đấu một cách dũng cảm.
findfoundfoundtìm thấyI found my lost keys.Tôi tìm thấy chìa khóa bị mất của tôi.
fleefledfledbỏ chạyThe criminals fled the scene of the crime.Những tên tội phạm bỏ chạy khỏi hiện trường vụ án.
flyflewflownbayThe bird flew away.Con chim bay đi.
forbidforbadeforbiddencấmThe teacher forbade the students from talking.Giáo viên cấm học sinh nói chuyện.
forgetforgotforgottenquênI forgot to buy milk.Tôi quên mua sữa.
forgiveforgaveforgiventha thứHe forgave her for her mistake.Anh ấy tha thứ cho cô ấy về lỗi lầm của cô ấy.
freezefrozefrozenđóng băngThe lake froze over during the winter.Hồ đóng băng vào mùa đông.
getgotgottennhận đượcI got a good grade on the test.Tôi nhận được điểm tốt trong bài kiểm tra.
givegavegivenchoShe gave me a book for my birthday.Cô ấy cho tôi một cuốn sách vào ngày sinh nhật.
gowentgoneđiI went to the store yesterday.Tôi đi đến cửa hàng hôm qua.
grindgroundgroundnghiềnShe ground the coffee beans.Cô ấy nghiền hạt cà phê.
growgrewgrownlớn lênThe plant grew taller each day.Cây lớn lên cao hơn mỗi ngày.
hanghunghungtreoShe hung her coat on the hook.Cô ấy treo áo khoác của cô ấy lên móc.
havehadhadI had a sandwich for lunch.Tôi ăn một chiếc bánh sandwich cho bữa trưa.
hearheardheardngheI heard a noise outside.Tôi nghe thấy một tiếng động bên ngoài.
hidehidhiddenẩn náuHe hid the money under the bed.Anh ấy ẩn tiền dưới gầm giường.
hithithitđánhHe hit the ball with his bat.Anh ấy đánh quả bóng bằng gậy của mình.
holdheldheldgiữHe held the door open for her.Anh ấy giữ cửa mở cho cô ấy.
hurthurthurtlàm đauMy leg hurt after the fall.Chân tôi đau sau khi ngã.
keepkeptkeptgiữI kept the secret to myself.Tôi giữ bí mật cho riêng mình.
knowknewknownbiếtI knew the answer to the question.Tôi biết câu trả lời cho câu hỏi.
laylaidlaidđặtShe laid the baby down in the crib.Cô ấy đặt em bé xuống nôi.
leadledleddẫn dắtHe led the team to victory.Anh ấy dẫn dắt đội bóng đến chiến thắng.
learnlearnt/learnedlearnt/learnedhọcI learned to play the piano last year.Tôi học chơi piano năm ngoái.
leaveleftleftrời khỏiI left my phone at home.Tôi để quên điện thoại ở nhà.
lendlentlentcho vayHe lent me some money.Anh ấy cho tôi vay một ít tiền.
letletletcho phépShe let me borrow her car.Cô ấy cho phép tôi mượn xe của cô ấy.
lielaylainnằmThe dog lay down on the rug.Con chó nằm xuống thảm.
lightlitlitchiếu sángHe lit the candle.Anh ấy đốt nến.
loselostlostmấtI lost my keys.Tôi mất chìa khóa.
makemademadelàmShe made a cake for her friend’s birthday.Cô ấy làm một chiếc bánh cho sinh nhật của bạn mình.
meanmeantmeantcó nghĩa làWhat does this word mean?Từ này có nghĩa là gì?
meetmetmetgặpI met my friend at the coffee shop.Tôi gặp bạn mình ở quán cà phê.
meltmeltedmeltedtan chảyThe ice cream melted in the sun.Kem tan chảy dưới ánh nắng mặt trời.
mendmendedmendedsửa chữaShe mended the hole in her jeans.Cô ấy sửa lỗ thủng ở quần jean của mình.
paypaidpaidtrả tiềnI paid for the groceries.Tôi trả tiền cho đồ tạp hóa.
putputputđặtHe put the book on the table.Anh ấy đặt cuốn sách lên bàn.
quitquitquittừ bỏHe quit his job last month.Anh ấy từ bỏ công việc của mình tháng trước.
readreadreadđọcI read a book last night.Tôi đọc một cuốn sách tối qua.
rideroderiddencưỡiShe rode her bike to school.Cô ấy cưỡi xe đạp đi học.
ringrangrungreo chuôngThe phone rang several times.Điện thoại reo vài lần.
riseroserisentăng lênThe sun rose in the east.Mặt trời mọc ở hướng đông.
runranrunchạyI ran to catch the bus.Tôi chạy để bắt xe buýt.
saysaidsaidnóiShe said hello to me.Cô ấy nói xin chào với tôi.
seesawseennhìn thấyI saw a bird flying in the sky.Tôi nhìn thấy một con chim bay trên bầu trời.
sellsoldsoldbánHe sold his car last week.Anh ấy bán xe của mình tuần trước.
sendsentsentgửiI sent her a letter.Tôi gửi cho cô ấy một bức thư.
setsetsetđặt, thiết lậpShe set the table for dinner.Cô ấy dọn bàn ăn tối.
shakeshookshakenlắcHe shook his head in disbelief.Anh ấy lắc đầu không tin.
shineshoneshonechiếu sángThe sun shone brightly.Mặt trời chiếu sáng rực rỡ.
shootshotshotbắnHe shot the basketball.Anh ấy bắn bóng rổ.
showshowedshowncho xemShe showed me her new dress.Cô ấy cho tôi xem chiếc váy mới của cô ấy.
shutshutshutđóng cửaHe shut the door behind him.Anh ấy đóng cửa sau lưng mình.
singsangsunghátThe children sang a song.Những đứa trẻ hát một bài hát.
sinksanksunkchìmThe ship sank to the bottom of the ocean.Con tàu chìm xuống đáy đại dương.
sitsatsatngồiI sat down on the couch.Tôi ngồi xuống trên ghế sofa.
sleepsleptsleptngủI slept for eight hours last night.Tôi ngủ 8 tiếng đêm qua.
slideslidslidtrượtThe child slid down the slide.Đứa trẻ trượt xuống cầu trượt.
smellsmelt/smelledsmelt/smelledngửiI smelled something burning.Tôi ngửi thấy mùi gì đó cháy.
speakspokespokennóiHe spoke to me in a soft voice.Anh ấy nói với tôi bằng giọng nhẹ nhàng.
speedspedspedtăng tốcThe car sped up as it approached the bend.Chiếc xe tăng tốc khi nó tiến đến khúc cua.
spendspentspenttiêu tiềnI spent $50 on a new shirt.Tôi tiêu 50 đô la cho một chiếc áo sơ mi mới.
spillspilt/spilledspilt/spilledđổI spilled my coffee all over the table.Tôi đổ cà phê của tôi khắp bàn.
spinspunspunquayThe earth spins on its axis.Trái đất quay quanh trục của nó.
spitspatspatnhổHe spat out the food.Anh ấy nhổ thức ăn ra.
spreadspreadspreadtrải raShe spread the butter on the toast.Cô ấy trải bơ lên bánh mì nướng.
springsprangsprungnhảyThe dog sprang up to greet me.Con chó nhảy lên chào tôi.
standstoodstoodđứngHe stood up to his bully.Anh ấy đứng lên chống lại kẻ bắt nạt mình.
stealstolestolenăn cắpThe thief stole my wallet.Kẻ trộm ăn cắp ví của tôi.
stickstuckstuckdínhThe gum stuck to my shoe.Kẹo cao su dính vào giày của tôi.
stingstungstungchâm chíchThe bee stung me on the arm.Con ong châm tôi vào cánh tay.
stinkstankstunkbốc mùiThe garbage stunk to high heaven.Rác bốc mùi kinh khủng.
strikestruckstruckđánhThe lightning struck the tree.Tia chớp đánh vào cây.
stringstrungstrungxâu chuỗiShe strung beads together to make a necklace.Cô ấy xâu hạt cườm lại với nhau để làm một chiếc vòng cổ.
strivestrovestrivencố gắngHe strove to improve his English.Anh ấy cố gắng cải thiện tiếng Anh của mình.
swearsworeswornthềHe swore to tell the truth.Anh ấy thề nói sự thật.
sweepsweptsweptquétShe swept the floor.Cô ấy quét sàn nhà.
swimswamswumbơiHe swam across the lake.Anh ấy bơi qua hồ.
swingswungswungđu đưaThe children swung on the swings.Những đứa trẻ đu đưa trên xích đu.
taketooktakenlấyI took a picture of the sunset.Tôi chụp một bức ảnh về hoàng hôn.
teachtaughttaughtdạyShe taught me how to bake a cake.Cô ấy dạy tôi cách nướng bánh.
teartoretornHe tore the paper in half.Anh ấy tờ giấy làm đôi.
telltoldtoldkểShe told me a story.Cô ấy kể cho tôi một câu chuyện.
thinkthoughtthoughtnghĩI thought about you all day.Tôi nghĩ về bạn cả ngày.
throwthrewthrownnémHe threw the ball to his friend.Anh ấy ném quả bóng cho bạn của mình.
understandunderstoodunderstoodhiểuI understood what she said.Tôi hiểu những gì cô ấy nói.
wakewokewokenthức dậyI woke up early this morning.Tôi thức dậy sớm sáng nay.
wearworewornmặcShe wore a beautiful dress to the party.Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp đến bữa tiệc.
weepweptweptkhócShe wept tears of joy.Cô ấy khóc nước mắt vui mừng.
winwonwonthắngHe won the race.Anh ấy thắng cuộc đua.
withdrawwithdrewwithdrawnrút luiHe withdrew his application for the job.Anh ấy rút đơn xin việc.
writewrotewrittenviếtI wrote a letter to my friend.Tôi viết một bức thư cho bạn của tôi.

Phương án tự học hiệu quả:

  1. Phân loại và ghi nhớ: Chia động từ bất quy tắc thành các nhóm theo cách phát âm, theo ngữ cảnh sử dụng, theo chủ đề, etc. Sau đó, ghi nhớ từng nhóm một.

  2. Sử dụng flashcards: Tạo thẻ ghi nhớ với một mặt là động từ nguyên mẫu và mặt kia là dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ.

  3. Ứng dụng học từ vựng: Sử dụng các ứng dụng học từ vựng như Memrise, Anki, Quizlet để ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc.

  4. Thực hành với các bài tập: Tìm các bài tập online hoặc trong sách giáo khoa để luyện tập sử dụng động từ bất quy tắc.

  5. Sử dụng động từ bất quy tắc trong giao tiếp: Nói chuyện với người bản ngữ, bạn bè hoặc gia đình để thực hành sử dụng động từ bất quy tắc.

  6. Đọc sách, xem phim: Đọc sách hoặc xem phim tiếng Anh để tiếp xúc với động từ bất quy tắc trong ngữ cảnh thực tế.

  7. Kiểm tra kiến thức: Luôn kiểm tra kiến thức của bạn bằng cách làm các bài kiểm tra online hoặc tự kiểm tra bằng cách viết câu với động từ bất quy tắc.

Lưu ý: Hãy kiên trì và nỗ lực, bạn sẽ chinh phục được bảng động từ bất quy tắc và nâng cao trình độ tiếng Anh của mình một cách đáng kể.

  • Khó khăn: Bảng động từ bất quy tắc là một trong những phần khó nhất khi học tiếng Anh. Do không theo quy luật, người học phải ghi nhớ từng động từ một.

  • Vai trò: Bảng động từ bất quy tắc đóng vai trò quan trọng trong việc giúp người học sử dụng tiếng Anh một cách chính xác, đặc biệt là trong các thì động từ như quá khứ đơn và quá khứ phân từ.

  • Sự cần thiết: Việc ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc là điều cần thiết để giao tiếp tiếng Anh hiệu quả, tránh những lỗi sai ngữ pháp cơ bản và đạt điểm cao trong các kỳ thi tiếng Anh.

  • Phương pháp học: Có nhiều cách để ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc, bao gồm:

    • Học theo nhóm: chia động từ theo chủ đề, theo cách phát âm, theo ngữ cảnh sử dụng, etc.

    • Sử dụng các công cụ hỗ trợ: flashcards, ứng dụng học từ vựng, website học tiếng Anh.

    • Thực hành: Sử dụng động từ bất quy tắc trong các câu giao tiếp, viết bài luận, đọc sách, etc.

Ví dụ:

InfinitivePast SimplePast ParticipleNghĩaVí dụ
bewas/werebeenlà, ởI was at home yesterday.
havehadhadI have a car.
dodiddonelàmI did my homework last night.
gowentgoneđiI went to the cinema yesterday.
saysaidsaidnóiHe said hello to me.
seesawseennhìn thấyI saw a beautiful bird this morning.
comecamecomeđếnThey came to the party late.

Cấu trúc ngữ pháp:

  • Quá khứ đơn:

    • I spoke to him yesterday. (Tôi đã nói chuyện với anh ấy hôm qua.)

    • She went to the shop last week. (Cô ấy đã đi siêu thị tuần trước.)

  • Quá khứ phân từ:

    • I have seen that movie before. (Tôi đã xem bộ phim đó trước đây.)

    • He has written a letter to his parents. (Anh ấy đã viết một bức thư cho bố mẹ.)

  • Thành ngữ:

    • To be in a bind: Gặp khó khăn.

    • To be on the go: Luôn bận rộn.

    • To go through the motions: Làm việc một cách máy móc.

Sự đa dạng:

  • Sự phong phú: Bảng động từ bất quy tắc mang đến sự phong phú cho tiếng Anh.

  • Sự linh hoạt: Dùng động từ bất quy tắc tạo ra nhiều cách diễn đạt khác nhau.

  • Sự độc đáo: Cách chia động từ bất quy tắc tạo nên sự độc đáo của tiếng Anh.

Ứng dụng thực tế:

  • Giao tiếp: Sử dụng động từ bất quy tắc là điều cần thiết để giao tiếp tiếng Anh hiệu quả.

  • Viết: Biết cách chia động từ bất quy tắc giúp viết bài luận, email, tin nhắn chính xác.

  • Kỳ thi IELTS: Bảng động từ bất quy tắc được sử dụng trong tất cả các phần thi IELTS, đặc biệt là phần thi Speaking và Writing.

Ví dụ minh họa:

  • Giao tiếp: Khi bạn muốn kể chuyện về một trải nghiệm trong quá khứ, bạn cần sử dụng động từ bất quy tắc ở dạng quá khứ đơn. Ví dụ: “Yesterday, I went to the park. I saw a dog. It ran towards me. I was scared, but then I saw its owner. He said hello to me.”

  • Kỳ thi IELTS: Trong phần thi Speaking, bạn có thể được yêu cầu kể về một trải nghiệm, sự kiện hoặc một người. Bạn cần sử dụng động từ bất quy tắc một cách chính xác để đạt điểm cao.

  • Viết: Trong phần thi Writing, bạn cần viết một bài luận dựa trên một chủ đề cụ thể. Bạn cần sử dụng động từ bất quy tắc ở dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ phân từ để thể hiện sự kiện đã xảy ra.

Quiz:

Câu hỏi 1: Chọn dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ chính xác của động từ “drink”

a) drink – drank – drunk
b) drink – drunk – drunk
c) drank – drunk – drunk
d) drank – drank – drunk

Đáp án: c) drank – drunk – drunk

Câu hỏi 2: Chọn dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ chính xác của động từ “go”

a) go – gone – gone
b) go – went – gone
c) went – went – gone
d) went – gone – went

Đáp án: b) go – went – gone

Từ vựng tham khảo:

Từ vựngLoại từVí dụNghĩa
irregular verbdanh từThe verb “to be” is an irregular verb.Động từ bất quy tắc
infinitivedanh từThe infinitive of the verb “to go” is “to go”.Nguyên mẫu
past simpledanh từThe past simple of the verb “to go” is “went”.Quá khứ đơn
past participledanh từThe past participle of the verb “to go” is “gone”.Quá khứ phân từ
conjugationdanh từThe conjugation of the verb “to be” is different in the past simple and past participle.Chia động từ
tensedanh từThe tense of the verb “to be” is different in the past simple and past participle.Thì động từ
grammardanh từGrammar is the study of the rules of language.Ngữ pháp

Hashtag:

#tienganh #dongtubatquytac #giaotiep #IELTS #hocngoai #luyenthi

Link tham khảo:

Kết luận:

Bảng động từ bất quy tắc là một công cụ không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn học và sử dụng tiếng Anh hiệu quả. Việc ghi nhớ và sử dụng động từ bất quy tắc giúp bạn giao tiếp chính xác, nâng cao khả năng viết, đọc và đạt điểm cao trong các kỳ thi tiếng Anh, đặc biệt là IELTS.

Hãy tận dụng tối đa các nguồn lực học tập như sách giáo khoa, website, ứng dụng học tiếng Anh để ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc. Cố gắng thực hành sử dụng động từ bất quy tắc trong các tình huống giao tiếp và bài tập viết.

Hãy kiên trì và nỗ lực, bạn sẽ chinh phục được bảng động từ bất quy tắc và nâng cao trình độ tiếng Anh của mình một cách đáng kể.

Từ khóa SEO: bảng động từ bất quy tắc, động từ bất quy tắc tiếng Anh, học bảng động từ bất quy tắc, ví dụ động từ bất quy tắc, học tiếng Anh hiệu quả

Hashtag: #dongtubatquytac #tienganh #hocngoai #luyenthi #ielts

ILTS Co.,Ltd

Chuyên đào tạo IELTS cấp tốc với các khóa học luyện thi IELTS tại Tp.HCM

TƯ VẤN MIỄN PHÍ
close slider
error: Content is protected !!
Gọi ngay