Các cụm từ vựng học thuật IELTS nâng cao trong kỳ thi

Các cụm từ vựng học thuật IELTS nâng cao trong kỳ thi
Hãy cùng bổ sung cấp tốc các cụm từ vựng học thuật IELTS nâng cao trong kỳ thi bạn nhé, hãy lựa chọn từ vựng phù hợp sử dụng cho phần thi của mình!
Cùng xem qua thêm một số từ vựng học thuật các chủ đề IELTS khác để hỗ trợ thêm cho kỳ thi của bạn nhé!
  • Arouse someone’s interest: to make somebody have a particular feeling or attitude
  • lead a seminar: be in charge of a seminar
  • fundamentally different: radically different
  • flatly contradict
  • a lick of paint: a small amount of paint
  • a team of experts: A group of people with a high degree of skill in or knowledge of a certain subject
  • words of wisdom: wise sayings or teachings
  • come up with a suggestion: create/provide/offer/suggest a suggestion
  • run up a bill: such an account for food and drink in a restaurant, hotel etc.
  • adhere to your principles: to stick to your principles
  • go on an economy drive: a period when you try to spend less money than usual
  • market potential: The estimated maximum total sales revenue of all suppliers of a product in a market during a certain period.
Các bạn cần hỗ trợ thông tin về khóa học IELTS cấp tốc, đăng ký ngay để nhận được tư vấn miễn phí về khóa luyện thi IELTS cấp tốc!
TƯ VẤN MIỄN PHÍ
close slider
error: Content is protected !!
Gọi ngay