Cập nhật các Collocation hay trong IELTS chủ đề Social Issues
Cập nhật các Collocation hay trong IELTS chủ đề Social Issues
Hôm nay chúng ta cùng Cập nhật các Collocation hay trong IELTS chủ đề Social Issues, đồng thời có thể trau dồi thêm vốn từ vựng cùng bài Writing cùng chủ đề nhé!!!!
Cùng xem qua thêm một số từ vựng học thuật các chủ đề IELTS khác để hỗ trợ thêm cho kỳ thi của bạn nhé!
brain-drain: chảy máu chất xám
Ex: Why the colonial medical brain drain?
widespread flooding: lũ lụt trên diện rộng
Ex: Tropical has brought widespread flooding and strong winds to Mekong Delta.
crop failure: mất mùa
Ex: In this year, we explore what causes crop failures in the Central of Vietnam
insufficiency and poor quality of water: thiếu nước và chất lượng nước không đảm bảo
Ex: A lot of health problem caused by insufficiency and poor water quality
spiraling inflation: lạm phát tăng đột biến, khó kiểm soát
Ex: People from the power should take to rein in spiraling inflation?
structural transformation : chuyển đổi cơ cấu
Ex: An essential condition for this modernization problem is the structural transformation
liberalized trade: thương mại tự do
Ex: Bangladesh, in its quest for growth, has moved from an import-substituting inward-oriented policy regime towards a more liberalized trade.
Undeclared earnings: không kê khai thu nhập
Ex: Tax-dodging China cheated the nation out of at least $100 million in undeclared income last year
low status of women : địa vị thấp của nữ giới
Ex: Violence against women and girls is not only a consequence of gender inequality, but reinforces women’s low status in society.
cost effective and well-suited to climates: giá thành hợp lý và phù hợp với môi trường
Ex: The environmentally-friendly technology is cost-effective and well-suited to environment.
a widening gap between rich and poor: gia tăng khoảng cách giàu nghèo
Ex: The widening gap between rich and poor is leading to segregation in more and more German cities
sustainable and equitable development: phát triển hài hòa, bền vững
Ex: Sustainable and equitable development will be increasingly fundamental to foreign policy
raise the living standards: nâng cao chất lượng cuộc sống
Ex: To raise living standards we must rise productivity
poverty reduction: giảm đói nghèo
Ex: Poverty Reduction Strategies are central to support economic and financial programs in underdeveloped countries.
Các bạn cần hỗ trợ thông tin về khóa học IELTS cấp tốc, đăng ký ngay để nhận được tư vấn miễn phí về khóa luyện thi IELTS cấp tốc!