Một số cụm từ học thuật chủ đề Advertising trong thi IELTS
Một số cụm từ học thuật chủ đề Advertising trong thi IELTS
Bài ngày hôm nay sẽ có một số cụm từ học thuật trong IELTS mà các bạn có thể sử dụng để ghi điểm cao trong chủ đề Advertising cho mình nhé!
Cùng xem qua thêm một số từ vựng và ngữ pháp trong IELTS có thể ghi thêm điểm cho bạn nhé!
Khi nói tới ảnh hưởng của Advertising:
- People nowadays are surrounded by advertising/marketing and promotional/commercial activities.
- It is admitted that people are living in a highly sophisticated marketing environment.
- The increasingly high frequency of television and online advertisements for these products has clearly shown persuasion attempts of advertisers.
Gợi ý một số giải pháp liên quan tới Advertising và Consumers:
Governments protect consumers
- To exert more control over advertising contents
- To stipulate and implement strict consumer protection laws and regulations
- To limit the time allocated to commercial content
Consumers have self-protection
- To develop an understanding of the product that they are searching for and how this product is valued
- To search for and read carefully the information of products, as well as reviews after purchase of other buyers
- To build sufficient personal cognitive defences to protect against advertisers’ persuasion attempts
Parents protect their children
- Most children are particularly vulnerable to persuasive intent / techniques of television and online advertising
- Should give instructive guidance to their children by discussing and explaining the persuasive intent of advertisements
- To restrict and supervise the amount or kind of content that their children view
- To create and build up children’s cognitive defence against advertisers’ persuasion attempts
Tham khảo qua chương trình luyện thi IELTS cấp tốc cùng các khoá luyện thi IELTS các bạn nhé!