Từ vựng của chủ đề Family trong kỳ thi IELTS của bạn
Từ vựng của chủ đề Family trong kỳ thi IELTS của bạn
Hãy cùng xem qua các từ vựng của chủ đề Family trong kỳ thi IELTS sắp tới của bạn nhé, hãy lựa chọn từ vựng phù hợp sử dụng cho phần thi của mình!
Cùng xem qua thêm một số từ vựng và ngữ pháp các chủ đề khác trong IELTS hỗ trợ thêm cho kỳ thi của bạn nhé!
take part in interactive activities: tham gia các hoạt động mang tính tương tác
experience feelings of loneliness and isolation: trải qua cảm giác cô đơn và cô lập
devote a huge amount of time to work: dành phần lớn thời gian cho công việc
hardly make time for their family: hầu như không dành thời gian cho gia đình họ
spend a large amount of time taking care of…: dành nhiều thời gian chăm sóc…
children = offspring = kids: con cái
spouse = better half = married partner = wife/husband: vợ hoặc chồng của người đó
breadwinner: trụ cột chính (trong gia đình)
negatively affect children’s long-term mental health: ảnh hưởng tiêu cực tới sức khỏe tâm lý lâu dài của trẻ
put children at a higher risk of…: đặt trẻ vào rủi ro cao bị ….
strengthen/weaken family relationships/bonds: củng cố/làm suy yếu tình cảm gia đình
experience significant changes in mood, feelings and behaviour: trải qua những sự thay đổi đáng kể trong tâm trạng, cảm giác và cách ứng xử
have children later in life = delay parenthood: có con muộn
to take after someone: to be very similar to an older family member.
The apple doesn’t fall far from the tree: a child usually has similar qualities to their parents.
To follow in someone’s footsteps: to try to achieve the same things that someone else (usually a family member) has already done.
runs in the family: it means that many members of the family have that quality/skill/interest/problem/disease, etc.
Tham khảo qua chương trình luyện thi IELTS cấp tốc cùng các khoá luyện thi IELTS các bạn nhé!