Từ vựng học thuật IELTS theo chủ đề Social Issues khi đi thi

Từ vựng học thuật IELTS theo chủ đề Social Issues khi đi thi

Hãy cùng bổ sung từ vựng học thuật IELTS theo chủ đề Social Issues khi đi thi IELTS bạn nhé, hãy lựa chọn từ vựng phù hợp sử dụng cho phần thi của mình!

Cùng xem qua thêm một số từ vựng học thuật các chủ đề IELTS khác để hỗ trợ thêm cho kỳ thi của bạn nhé!

  • environmental pollution: ô nhiễm môi trường
  • illegal Immigration: Nhập cư bất hợp pháp
  • terrorism: Khủng bố /Chủ nghĩa khủng bố
  • poverty: Sự đói nghèo
  • racism: Nạn phân biệt chủng tộc
  • domestic violence: Bạo lực gia đình
  • child abuse: Lạm dụng trẻ em
  • overpopulation: Sự bùng nổ dân số
  • gun ownership: Quyền sở hữu súng ống
  • juvenile delinquency: Tội phạm vị thành niên
  • ongoing problem : Vấn đề đang diễn ra
  • pervasive problem : Vấn đề đang diễn ra ở khắp nhiều nơi, có tính lây lan
  • insurmountable problem : Vấn đề nan giải
  • daunting problem : Vấn đề dễ làm nản chí
  • outstanding problem : Vấn đề tồn đọng
  • to be faced with a problem : Đối mặt với một vấn đề
  • analyze a problem : Phân tích một vấn đề
  • tackle/address a problem : giải quyết một vấn đề
  • gain insight into a problem : Tìm hiểu kỹ một vấn đề
  • to be deep in thought about a problem : Suy nghĩ, cân nhắc một vấn đề

Các bạn cần hỗ trợ thông tin về khóa học IELTS cấp tốc, đăng ký ngay để nhận được tư vấn miễn phí về khóa luyện thi IELTS cấp tốc!

TƯ VẤN MIỄN PHÍ
close slider
error: Content is protected !!
Gọi ngay