IELTS Vocabulary: Idioms với giới từ cho kỳ thi IELTS – Part 3
Bài hôm nay sẽ tiếp tục với những Idioms với giới từ mà bạn có thể sự dụng trong kỳ thi IELTS cùng với ví dụ kèm theo, hãy cùng xem qua nhé!
Bạn cũng có thể xem thêm những bài viết khác về Idioms nữa nhé!
To
- to some extent: partly: một phần nào đó
EX: To some extent, she was responsible for the accident.
Under
- under one’s breath: in a whisper; not intending to be heard: (nói) nhỏ, thì thầm
EX: He muttered something under his breath.
- under the circumstances: because of the current situation/circumstance: trong trường hợp/tình trạng hiện tại
EX: Under the circumstances, there is little hope for an early settlement.
- under no circumstances: regardless of events or conditions; never: cho dù trong bất cừ trường hợp nào; không bao giờ
EX: Under no circumstances should you see them again.
- under control: able to be controlled or influenced: (mọi thứ) trong tầm kiểm soát >< out of control/out of hand: (mọi thứ) vượt ngoài tầm kiểm soát
EX: Everything is under control, sir.
- under fire: being shot at; being criticized: (là đối tượng) bị chỉ trích; bị (súng) bắn, bị tấn công (bằng súng)
EX: The troops were under fire for weeks.
The president has come under fire for vetoing the bill to cut taxes.
- under the impression that: having the idea/belief that: cho rằng, nghĩa rằng
EX: I was under the impression that they were coming today
- under the influence of: affected by (usually alcohol or drugs): bị ảnh hưởng bởi (rượu hoặc thuốc phiện)
EX: He was arrested for driving under the influence.
Up
- up in the air: uncertain (with regard to the outcome of a situation): không chắc chắn, không rõ (về kết quả của một vấn đề)
EX: The future of the company has been up in the air since one of its key shareholders was compelled to sell its stake.
With
- with a vengeance: more than usual; with great force or extreme energy: năng nổ hơn (so với bình thường), nhiều hơn (so với bình thường)
EX: He’s been working with a vengeance over the past few weeks to make up for lost time.
Within
- within reason: that is reasonable: trong phạm vị cho phép hoặc có thể chấp nhận được
EX: We can wear anything we like to the office, within reason.