Từ vựng đồng nghĩa của TRUST trong IELTS Writing và Speaking band 7+
Hãy cùng cập nhật một số từ đồng nghĩa của từ Trust trong IELTS, để có thể làm bài thi thật tốt bạn nhé!
Cùng xem qua thêm một số từ vựng học thuật các chủ đề IELTS khác để hỗ trợ thêm cho kỳ thi của bạn nhé!
Believe in sb (phrasal verb) /bɪˈliːv/: to trust someone because you think that they can do something well or that they are a good person -tin tưởng ai đó
Example: Gradually, since her divorce, she’s beginning to believe in herself again.
Have faith in : to believe that (someone or something) deserves to be trusted – tin tưởng
Example: His parents have always had faith in him.
Example: We had faith in her ability to succeed.
Place/put one’s trust in sb: to believe that (someone or something) is reliable, good, honest, effective, etc. – đặt niềm tin vào ai đó
Example: He placed/put his trust in his closest friends and few others.
Count on sb (phrasal verb) /kaʊnt/: to be confident that you can depend on someone – tin tưởng rằng bạn có thể phụ thuộc vào ai đó
Example: You can always count on Michael in a crisis.
Rely on/upon sb/sth (phrasal verb) /rɪˈlaɪ/: to trust someone or something or to expect him, her, or it to behave in a particular way – tin tưởng
Example: British weather can never be relied on – it’s always changing.
Be sure of sth : be confident that something is true – tin tưởng rằng điều gì đó là sự thật
Example: He said that he wasn’t completely sure of his facts.
Các bạn cần hỗ trợ thông tin về khóa học IELTS cấp tốc, đăng ký ngay để nhận được tư vấn miễn phí về khóa luyện thi IELTS cấp tốc!