Một số Collocations trong IELTS theo Chủ đề Travel

Bài hôm nay, chúng ta hãy cùng xem qua thêm một chủ đề trong IELTS nhé, IELTS Vocabulary về Chủ đề Travel và bên dưới là các Collocations theo chủ đề này dành cho các bạn ôn luyện, có đi kèm nhiều ví dụ cụ thể để các bạn sử dụng Collocations phù hợp nhé!

  • tour operator: a travel agent specializing in package holidays: công ty kinh doanh lữ hành

She co-founded the nation’s largest tour operator for foreigners visiting the USA.

  • a package tour: a holiday that is organised by a company at a fixed price and that includes the cost of travel, hotels, etc: tour du lịch trọn gói

We bought a cheap package tour to Spain and stayed in a big hotel by the sea.

  • independent travel: travel in which you organize things yourself, rather than using a company who will arrange flights, hotels: du lịch tự túc

Independent travel not only allows you the freedom to choose what to do, but also how long you what to spend doing it.

  • a journey: an occasion when you travel from one place to another, especially when there is a long distance between the places: một chuyến đi/một dịp bạn đi du lịch; quãng đường từ một điểm tới một điểm

The journey was quite quick because the road was clear .

  • a voyage: a long journey, especially by boat: hành trình, một chuyến đi dài (bằng thuyền)

He was a young sailor on his first sea voyage.

  • a culture shock: a feeling of confusion felt by someone visiting a country or place that they do not know: sốc văn hóa; một cách nói khi bạn cảm thấy lạ /không quen/không biết với văn hóa/lối sống của một nơi nào đó khi du lịch đến đó, hoặc đơn giản bạn thấy lạ khi tới một nơi nào đó lần đầu tiên

It was a real culture shock to find herself in Bangkok after living on a small island.

  • a wanderlust: a strong, innate desire to rove or travel about: cách nói về niềm đam mê du lịch rất lớn; ai đó có một niềm đam mê lớn với việc đi du lịch khắp nơi

In July wanderlust takes over the whole nation

  • to embark on: to set out on a journey, to begin a journey; to get on a ship or any vehicles: xuất phát/bắt đầu chuyến đi; lên tàu/ lên máy bay hay phương tiên di chuyển nào đó

We embarked at Miami for our Caribbean cruise.

Nhừng bài viết khác về Collocations trong IELTS:

Các bạn có thể tham khảo thêm thông tin về luyện thi cũng các khóa học IELTS cấp tốc nhé!

 

TƯ VẤN MIỄN PHÍ
close slider
error: Content is protected !!
Gọi ngay