Một số Vocabulary trong IELTS theo chủ đề Charity
Bài ngày hôm nay sẽ là về một số Vocabulary trong IELTS theo chủ đề Charity trong kỳ thi này nhé! Các bạn có thể tham khảo sử dụng từ vựng phù hợp cho phần thi của mình nhé!
- donation: sự quyên góp
- donor: người quyên góp
- charity: từ thiện
- endowment: tài trợ
- handouts: phát (quà)
- contribution: sự đóng góp
- assistance: sự trợ giúp
- commumnity activitiy: hoạt động xã hội/cộng động
- fund raiser: người gây quỹ; buổi gây quỹ
- charitable givers: người làm từ thiện
- humanitarian association: tổ chức nhân đạo
- human rights defender: nhà bảo vệ nhân quyền
- benefactor: nhà hảo tâm
Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về một số Vocabulary trong IELTS theo nhiều chủ đề!
- donate money to the poor / the disable / the disadvantaged: quyên tiền giúp đỡ người nghèo/ người khuyết tật / người chịu nhiều thiệt thòi trong xã hội
- support finance or other non-monetary/ non- cash items to charitable organizations: hỗ trợ về mặt tài chính và những hiện vật không phải tiền mặt đến các tổ chức nhân đạo
- advocate community to lend a helping hand to the needy / the poor : kêu gọi cộng đồng chung tay giúp đỡ những người nghèo khổ
- partly contribute to shaping a better life for the poor : đóng góp 1 phần vào việc mang đến một cuộc sống tốt đẹp hơn cho người nghèo
- promote human rights : thúc đẩy quyền con người
- charity fraud cases : những vụ lừa đảo núp dưới danh nghĩa nhân đạo
- to be transparent and credible/trust-worthy : minh bạch và đáng tin cậy
- fall victim to charity scams : trở thành nạn nhân của những vụ lừa đảo núp dưới danh nghĩa nhân đạo
Những bài viết khác về từ vựng trong IELTS cho kỳ thi:
Các bạn có thể tham khảo thêm thông tin về luyện thi cũng các khóa học IELTS cấp tốc nhé!